Lãi suất vay ngân hàng Agribank (mới nhất) & cách tính chi tiết

Tác giả : Admin
|
Lượt xem : 2139
|
Chia sẻ bài viết

17/10/2023

Lãi suất vay ngân hàng Agribank (mới nhất) & cách tính chi tiết

Nội dung

Hiện nay, nhiều người có nhu cầu vay vốn ngân hàng đều đang phân vân chưa biết chọn ngân hàng nào có mức lãi suất ưu đãi tốt. Bên cạnh đó, nhiều ngân hàng có lãi suất ưu đãi nhưng lại không có gói vay phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Hiểu được tâm lý cũng như nhu cầu của khách hàng, Agribank đã cung cấp các gói vay phù hợp với từng nhu cầu của khách hàng như: vay tiêu dùng, vay thấu chi, vay kinh doanh,... Để hiểu rõ hơn về những mục này, hãy cùng Vclick tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Bảng lãi suất vay ngân hàng Agribank

Chương trình hỗ trợ lãi suất của Agribank

Khách hàng cá nhân:

Gói vay Lãi suất (%/năm) Thời hạn vay tối đa Hạn mức
Vay tiêu dùng 6-13% 12 tháng 30 triệu
Vay hạn mức quy mô nhỏ 6% Ngắn, trung hạn (tùy nhu cầu vốn cụ thể của khách hàng) 300 triệu
Vay lưu vụ 6-13% 12 tháng Căn cứ vào nhu cầu vay, không vượt quá dư nợ chu kỳ trước
Vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp 6% Ngắn/trung/dài hạn 100% giá trị hàng hoá hoặc 70% giá trị dự án
Vay phục vụ chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn 6% Ngắn/trung/dài hạn 300 triệu
Vay thấu chi 17% 12 tháng 100 triệu
Vay phục vụ nhu cầu đời sống 6-13% 12 tháng 100 triệu
Vay phục vụ kinh doanh 6% Ngắn/trung/dài hạn
  • 100% nhu cầu vốn (ngắn hạn)
  • 75% nhu cầu vốn (trung hạn)
  • 70% nhu cầu vốn (dài hạn)

Khách hàng doanh nghiệp:

Gói vay Lãi suất (%/năm) Thời hạn vay tối đa Trả nợ
Vay hợp vốn 6% Ngắn/trung/dài hạn Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thoả thuận.
Vay ưu đãi xuất khẩu 7% 6 tháng Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thoả thuận.
Vay đầu tư vốn cố định dự án sản xuất kinh doanh 6% Trung/dài hạn Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thoả thuận.
Vay theo hạn mức tín dụng 6-13% 12 tháng Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thoả thuận.
Vay theo hạn mức thấu chi tài khoản 17% 12 tháng Thu tự động trên tài khoản tiền gửi.
Vay vốn ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh doanh, dịch vụ 6% Ngắn hạn Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thoả thuận.
Cấp hạn mức tín dụng dự phòng 6-13% Ngắn/trung/dài hạn Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thoả thuận.

Cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank

Như đã tìm hiểu về các phương pháp tính lãi suất vay ngân hàng từ bài trước, chúng ta có thể tính lãi suất vay ngân hàng Agribank theo 3 cách sau đây:

1. Tính bằng công thức

Phương pháp này phù hợp với những người giỏi tính toán hơn vì phải làm việc với những con số. Ngân hàng Agribank tính lãi suất vay theo

3 công thức, tuỳ thuộc vào từng gói vay mà áp dụng công thức khác nhau.

- Tính theo lãi suất cố định:

Công thức tính:

Lãi suất cố định = Số tiền vay x Lãi suất vay theo quy định x 30 (số ngày thực tế trong tháng)/365

Lưu ý: Khách hàng nên chú ý đến số ngày thực tế trong 1 tháng, bởi số ngày trong tháng có thể là 29, 30, 31.

Ví dụ: Tháng 12/2022, Chị A đăng ký vay vốn tại ngân hàng Agribank với hạn mức 500.000.000 VNĐ và tiêu dùng trong 1 năm. Mức lãi suất được áp dụng theo ngân hàng là 11%/năm. Vậy số tiền lãi cố định mà chị A phải trả hàng tháng là:

Lãi suất = 500.000.000 x 11% x 31 / 365 = 4.671.232,877 VNĐ

- Tính lãi suất vay tín chấp:

Đây là hình thức vay không cần thế chấp tài sản mà thay vào đó Agribank sẽ dựa vào độ uy tín và khả năng thanh toán của khách hàng để xét duyệt khoản vay. Gói vay này phù hợp với những người đang cần tiền gấp mà không cần thế chấp tài sản.

Công thức tính:

Lãi suất hàng tháng = [Số dư nợ đầu kỳ x Lãi suất hàng tháng x (1 + lãi suất hàng tháng) ^ Kỳ hạn hợp đồng vay]/[(1 + lãi suất hàng tháng) ^ Kỳ hạn hợp đồng vay - 1]

Ví dụ:

Kỳ trả nợ Số tiền gốc còn lại (VNĐ) Tiền gốc trả định kỳ (VNĐ) Tiền lãi trả định kỳ (VNĐ) Tổng tiền (VNĐ)
0 50.000.000      
1 45.833.333 4.166.667 541.667 4.708.333
2 41.666.667 4.166.667 496.528 4.663.194

- Tính lãi suất vay thế chấp:

Đây là hình thức vay cần phải có thế chấp tài sản như nhà cửa, xe cộ, đất đai, sổ đỏ,...Ngân hàng Agribank áp dụng tính lãi suất dựa trên số dư nợ giảm dần, nên số tiền mà khách hàng cần trả hàng tháng sẽ giảm dần sau mỗi lần trả.

Công thức tính:

Số tiền lãi phải trả hàng tháng = Số tiền gốc đầu kỳ x Lãi suất năm/12 = Số tiền gốc còn lại vào đầu kỳ x Lãi suất hàng tháng

Ví dụ: Anh B đăng ký vay vốn tại ngân hàng Agribank với hạn mức 500.000.000 VNĐ trong thời gian 1 năm, lãi suất 6%/năm. Vậy số tiền lãi mà anh B phải trả hàng tháng là:

Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 500.000.000 x 6% / 12 = 2.500.000 VNĐ

2. Tính bằng app

Cách tính lãi suất vay ngân hàng bằng app được áp dụng cho tất cả các ngân hàng nên chúng ta có thể sử dụng app để tính lãi suất vay ngân hàng Agribank. Dưới đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn tải app tính lãi vay về điện thoại.

Bước 1: Vào Appstore (đối với hệ điều hành IOS) hoặc CH Play (đối với hệ điều hành Android) tìm kiếm app “Máy tính lãi suất vay, trả góp” (như ảnh bên dưới) và nhấn tải về.

Bước 2: Truy cập vào app và nhập số tiền vay, thời gian vay, lãi suất, kỳ hạn thanh toán và chọn nút “Tính toán”. Ngay sau đó, hệ thống sẽ trả về kết quả ước tính số tiền lãi mà bạn phải trả trong khoảng thời gian vay.

3. Tính bằng công cụ tính toán trên website

Bước 1: Truy cập vào website agribank.com.vn, chọn biểu tượng 3 gạch. Sau đó, kéo xuống mục hỗ trợ khách hàng và chọn công cụ tính toán.

Công cụ tính toán khoản vay Agribank

Bước 2: Tiếp đó tại mục tính toán khoản vay, hãy chọn lịch trả nợ, số tiền vay, thời hạn vay, lãi suất và ngày giải ngân. Hệ thống sẽ trả về kết quả ước tính số tiền lãi bạn phải trả trong khoảng thời gian vay vốn.

Ngoài việc tính toán số tiền lãi bạn phải trả thì hệ thống cũng đưa ra một bảng thống kê những khoản tiền bạn phải trả từng tháng.

# Kỳ trả nợ Số gốc còn lại Gốc Lãi Tổng tiền
0 2022-12-03        
1 2023-01-03 458,333,333 41,666,667 4,583,333 46,250,000
2 2023-02-03 416,666,667 41,666,667 4,201,389 45,868,056
3 2023-03-03 375,000,000 41,666,667 3,819,444 45,486,111
4 2023-04-03 333,333,333 41,666,667 3,437,500 45,104,167
5 2023-05-03 291,666,667 41,666,667 3,055,556 44,722,222
6 2023-06-03 250,000,000 41,666,667 2,673,611 44,340,278
7 2023-07-03 208,333,333 41,666,667 2,291,667 43,958,333
8 2023-08-03 166,666,667 41,666,667 1,909,722 43,576,389
9 2023-09-03 125,000,000 41,666,667 1,527,778 43,194,444
10 2023-10-03 83,333,333 41,666,667 1,145,833 42,812,500
11 2023-11-03 41,666,667 41,666,667 763,889 42,430,556
12 2023-12-03 0 41,666,667 381,944 42,048,611
 Tổng tiền    500,000,000  29,791,667  529,791,667

Hy vọng qua bài viết này bạn có thể hiểu rõ hơn về lãi suất vay và cách tính lãi suất vay của ngân hàng Agribank, từ đó chọn được gói vay nhanh và an toàn, phù hợp với nhu cầu và khả năng chi trả của bản thân.

Bảng tính trả góp

Số tiền trả mỗi tháng

7.334.399 đ

Ghi chú: Thông tin tính toán số tiền phải trả hàng tháng như trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể sai lệch nhỏ so với kết quả tính toán thực tế